Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
63851

Thủ tục hành chính

Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STTTên thủ tụcMã số hồ sơ trên cổng DVCLĩnh vựcMức độTải về
76Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất.2.000337.000.00.00.H56Lĩnh vực: Thi đua, Khen thưởng (09 TTHC)2
77Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề.2.000346.000.00.00.H56Lĩnh vực: Thi đua, Khen thưởng (09 TTHC)2
78Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị.1.000775.000.00.00.H56Lĩnh vực: Thi đua, Khen thưởng (09 TTHC)2
79Công nhận danh hiệu “Công dân kiểu mẫu” thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa.1.007069Lĩnh vực: Thi đua, Khen thưởng (09 TTHC)2
80Công nhận danh hiệu “Gia đình kiểu mẫu”.1.007067Lĩnh vực: Thi đua, Khen thưởng (09 TTHC)2
81Công nhận danh hiệu “Tổ dân phố kiểu mẫu”.1.007066Lĩnh vực: Thi đua, Khen thưởng (09 TTHC)2
82Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại 2.002165.000.00.00.H56Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính ( 01TT)2
83Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung1.005040.000.00.00.H56Lĩnh vực: đường thủy nội địa ( 10 TTHC)2
84Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện2.001659.000.00.00.H56Lĩnh vực: đường thủy nội địa ( 10 TTHC)2
85Cấp lại Giấy chứng nhận đăng phương tiện1.003930.000.00.00.H56Lĩnh vực: đường thủy nội địa ( 10 TTHC)2
86Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác 1.006391.000.00.00.H56Lĩnh vực: đường thủy nội địa ( 10 TTHC)2
87Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện 1.003970.000.00.00.H56Lĩnh vực: đường thủy nội địa ( 10 TTHC)2
88Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện 1.004002.000.00.00.H56Lĩnh vực: đường thủy nội địa ( 10 TTHC)2
89Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật 2.001711.000.00.00.H56Lĩnh vực: đường thủy nội địa ( 10 TTHC)2
90Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa 1.004036.000.00.00.H56Lĩnh vực: đường thủy nội địa ( 10 TTHC)2
91Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địaLĩnh vực: đường thủy nội địa ( 10 TTHC)2
92Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa 1.004088.000.00.00.H56Lĩnh vực: đường thủy nội địa ( 10 TTHC)2
93Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.1.004888.000.00.00.H56Lĩnh vực: Công tác dân tộc (02 TTHC, có 1 tt đã bị bãi bỏ tại QĐ 5096)2
94Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.1.004875.000.00.00.H56Lĩnh vực: Công tác dân tộc (02 TTHC, có 1 tt đã bị bãi bỏ tại QĐ 5096)2
95Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên2.002080.000.00.00.H56Hòa giải cơ sở (05 TT, 04 TTHC tại QĐ 448 đã bị bãi bỏ tại QĐ 3858) CSDL đều là phổ biến GDPL2
96Thủ tục thôi hòa giải viên2.000930.000.00.00.H56Hòa giải cơ sở (05 TT, 04 TTHC tại QĐ 448 đã bị bãi bỏ tại QĐ 3858) CSDL đều là phổ biến GDPL2
97Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải viên2.000333.000.00.00.H56Hòa giải cơ sở (05 TT, 04 TTHC tại QĐ 448 đã bị bãi bỏ tại QĐ 3858) CSDL đều là phổ biến GDPL2
98Thủ tục công nhận hòa giải viên2.000373.000.00.00.H56Hòa giải cơ sở (05 TT, 04 TTHC tại QĐ 448 đã bị bãi bỏ tại QĐ 3858) CSDL đều là phổ biến GDPL2
99Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải 2.000424.000.00.00.H56Hòa giải cơ sở (05 TT, 04 TTHC tại QĐ 448 đã bị bãi bỏ tại QĐ 3858) CSDL đều là phổ biến GDPL2
100Thủ tục Cho thôi tuyên truyền viên pháp luật.2.001449.000.00.00.H56Lĩnh vực: Phổ biến giáo dục pháp luật (2 TTHC)4